béo mập tiếng Nhật là gì?
béo mập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ béo mập
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu béo mập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ béo mập.
Nghĩa tiếng Nhật của từ béo mập:
Trong tiếng Nhật béo mập có nghĩa là : 太る . Cách đọc : ふとる
. Romaji : futoru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の姉はすぐ太ります。
Watashi no ane ha sugu futori masu.
Chị gái tôi béo lên nhanh
娘はさいきん太っています。
ko ha saiki n futotu te i masu
Con gái tôi dạo này mập lên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ máy lạnh:
Trong tiếng Nhật máy lạnh có nghĩa là : 冷房 . Cách đọc : れいぼう. Romaji : reibou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
冷房を入れてください。
Reibou o ire te kudasai.
Hãy bật máy lạnh lên
外はとても暑いので冷房を入れてください。
Soto ha totemo atsui node reibou wo haire te kudasai
Ngoài trời rất nóng nên hãy bật máy lạnh lên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : béo mập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ béo mập. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook