bị hỏng tiếng Nhật là gì?
bị hỏng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị hỏng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bị hỏng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị hỏng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bị hỏng:
Trong tiếng Nhật bị hỏng có nghĩa là : 故障 . Cách đọc : こしょう. Romaji : koshou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
冷蔵庫が故障しました。
Reizouko ga koshou shi mashi ta.
Cái tủ lạnh đã hỏng mất rồi
どうしてあなたのテレビが故障しましたか。
Doushite anata no terebi ga koshou shi mashi ta ka.
Tại sao cái tivi của cậu lại bị hỏng?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiệt độ:
Trong tiếng Nhật nhiệt độ có nghĩa là : 温度 . Cách đọc : おんど. Romaji : ondo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
外の温度はマイナス3度です。
Soto no ondo ha mainasu 3 do desu.
Nhiệt độ ngoài trời là âm 3 độ
外の温度を測ります。
Soto no ondo o hakari masu.
Tôi đo nhiệt độ ở bên ngoài.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bị hỏng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị hỏng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook