bí mật tiếng Nhật là gì?
bí mật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bí mật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bí mật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bí mật.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bí mật:
Trong tiếng Nhật bí mật có nghĩa là : 秘密 . Cách đọc : ひみつ. Romaji : himitsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは秘密です。
Kore ha himitsu desu.
đây là bí mật
僕の秘密を漏らさないでください。
Boku no himitsu wo morasanaide kudasai.
Đừng làm lộ bí mật của tôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi:
Trong tiếng Nhật đi có nghĩa là : 行く. Cách đọc : いく. Romaji : iku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日曜日は図書館に行きます。
Nichiyoubi ha toshokan ni ikimasu
Vào Chủ Nhật, tôi đi đến thư viện
毎日私は学校へ行きます
Mainichi watashi ha gakkou he ikimasu.
Tôi đi đến trường mỗi ngày
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nhìn xem ngắm tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : bí mật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bí mật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook