từ điển việt nhật

biểu diễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu diễnbiểu diễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu diễn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu biểu diễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu diễn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu diễn:

Trong tiếng Nhật biểu diễn có nghĩa là : 演奏 . Cách đọc : えんそう. Romaji : ensou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女のピアノの演奏は素晴らしいね。
kanojo no piano no ensou ha subarashii ne
Màn biểu diễn Piano của cô ấy tuyệt nhỉ

田中俳優は今日、オペラハウスに演奏します。
tanaka haiyuu ha konnichi opera hausu ni ensou shi masu
Diễn viên Tanaka bây giờ biểu diễn ở nhà hát Opera.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phương án:

Trong tiếng Nhật phương án có nghĩa là : 案 . Cách đọc : あん. Romaji : an

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もっと案を出し合いましょう。
motto an wo dashiai masho u
Chúng ta hãy đưa ra và khớp phương án với nhau nào

他の案を早く立ててください。
ta no an wo hayaku tate te kudasai
Hãy lập kế hoạch khác nhanh lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kì vọng tiếng Nhật là gì?

kí ức tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : biểu diễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu diễn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook