từ điển việt nhật

bình đẳng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình đẳngbình đẳng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình đẳng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bình đẳng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình đẳng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bình đẳng:

Trong tiếng Nhật bình đẳng có nghĩa là : 平等 . Cách đọc : びょうどう. Romaji : byoudou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの先生は生徒をみな平等に扱います。
ano sensei ha seito wo mina byoudou ni atsukai masu
Giáo viên đó đối xử bình đẳng với tât cả học sinh

ここでは誰でも平等です。
koko de ha tare demo byoudou desu
Ở đây thì ai cũng bình đẳng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khuyết, thiếu:

Trong tiếng Nhật khuyết, thiếu có nghĩa là : 欠ける . Cách đọc : かける. Romaji : kakeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お気に入りのカップが欠けてしまいました。
okiniiri no kappu ga kake te shimai mashi ta
Cái cốc mà tôi yêu thích bị sứt mẻ mất rồi

この本は一ページがかけている。
Kono hon ha ichi peji ga kake te iru
Quyển sách này thiếu mất một trang.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nỗ lực, cố gắng tiếng Nhật là gì?

thông qua tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bình đẳng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình đẳng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook