từ điển việt nhật

bình nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình nướcbình nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình nước

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bình nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình nước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bình nước:

Trong tiếng Nhật bình nước có nghĩa là : ポット. Cách đọc : ぽっと. Romaji : potto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お湯はポットに入っています。
oyu ha potto ni itu te i masu
Nước nóng có ở trong bình

ポットに湖水を入れた。
potto ni kosui wo haire ta
Tôi cho nước hồ vào bình nước.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp X- quang:

Trong tiếng Nhật chụp X- quang có nghĩa là : レントゲン. Cách đọc : れんとげん. Romaji : rentogen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

病院でレントゲンを撮ったよ。
byouin de rentogen wo totta yo
Tôi đã chụp X quang trong viện rồi đó

骨折したかしないかレントゲンで確認しよう。
kossetsu shi ta ka shi nai ka rentogen de kakunin shiyo u
Hãy kiểm tra xem có bị gãy xương hay không bằng chụp X-quang.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cảm thấy thêm mạnh mẽ tiếng Nhật là gì?

lãng phí tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bình nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình nước. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook