từ điển nhật việt

bini-ru là gì? Nghĩa của từ ビニール ビニール trong tiếng Nhậtbini-ru là gì? Nghĩa của từ ビニール  ビニール trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bini-ru là gì? Nghĩa của từ ビニール ビニール trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ビニール

Cách đọc : ビニール. Romaji : bini-ru

Ý nghĩa tiếng việ t : ni lông

Ý nghĩa tiếng Anh : plastic, vinyl

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ゴミはそのビニール袋に入れてください。
Gomi ha sono bini-ru bukuro ni ire te kudasai.
Hãy cho rác vào túi nilong đó

熱い食べ物をビニール袋に入れたら、食べると、体によくないです。
atsui tabemono wo biniru bukuro ni haire tara
taberu to
tei ni yoku nai desu
Nếu nhét đồ ăn nóng vào túi nilon thì khi ăn sẽ không tốt cho sức khoẻ đâu.

Xem thêm :
Từ vựng : アルバム

Cách đọc : アルバム. Romaji : arubamu

Ý nghĩa tiếng việ t : an bum

Ý nghĩa tiếng Anh : album

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は彼のアルバムを見た。
Watashi ha kare no arubamu o mi ta.
tôi đã xem album của anh ta

アルバムを見ると、いい思い出しを思い出します。
arubamu wo miru to
ii omoi dashi wo omoidashi masu
Hễ nhìn lại album này là tôi lại nhớ những kỷ niệm đẹp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

suien là gì?

komu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bini-ru là gì? Nghĩa của từ ビニール ビニール trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook