bóng chuyền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng chuyền
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bóng chuyền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng chuyền.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng chuyền:
Trong tiếng Nhật bóng chuyền có nghĩa là : バレーボール . Cách đọc : バレーボール. Romaji : bare-ho-ru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
妹はバレーボールが得意です。
Imouto ha bareboru ga tokui desu.
Em gái tôi giỏi bóng chuyền
バレーボールがしにくい。
bareboru ga shi nikui
Bóng chuyền khó chơi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thức ăn:
Trong tiếng Nhật thức ăn có nghĩa là : おかず . Cách đọc : おかず. Romaji : okazu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
晩ご飯のおかずは何?
Ban gohan no okazu ha nani?
Thức ăn cho bữa tối là gì vậy
残ったおかずを全部食べた。
nokotta okazu wo zenbu tabe ta
Thức ăn còn thừa tôi đã ăn hết.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bóng chuyền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng chuyền. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook