boshuu là gì? Nghĩa của từ 募集 ぼしゅう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu boshuu là gì? Nghĩa của từ 募集 ぼしゅう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 募集
Cách đọc : ぼしゅう. Romaji : boshuu
Ý nghĩa tiếng việ t : tuyển mộ, chiêu mộ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の会社で社員を募集しています。
Watashi no kaisha de shain o boshuu shi te i masu.
Công ty tôi đang tuyển nhân viên
この会社はサラリーマンを募集している。
kono kaisha ha sarari-man wo boshuu shi te iru
Công ty này đang tuyển dụng nhân viên văn phòng.
Xem thêm :
Từ vựng : 低
Cách đọc : てい. Romaji : tei
Ý nghĩa tiếng việ t : thấp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は低賃金で働いているんだ。
kare ha tei chingin de hatarai te iru n da
Kare ha tei chingin de hatarai te iru n da.
Anh ấy đang làm việc với mức lương thấp
彼らの生活は低標準ですね。
karera no seikatsu ha tei hyoujun desu ne
Cuộc sống của họ dưới mức tiêu chuẩn nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : boshuu là gì? Nghĩa của từ 募集 ぼしゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook