từ điển nhật việt

bou là gì? Nghĩa của từ 棒 ぼう trong tiếng Nhậtbou là gì? Nghĩa của từ 棒  ぼう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bou là gì? Nghĩa của từ 棒 ぼう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 棒

Cách đọc : ぼう. Romaji : bou

Ý nghĩa tiếng việ t : cây gậy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この棒は何に使うのですか。       
kono bou ha nani tsukau no desu ka
cái gậy này được sử dụng để làm gì?

棒で泥棒を打った。
bou de dorobou wo utta
Tôi đánh trộm bằng gậy.

Xem thêm :
Từ vựng : どうか

Cách đọc : どうか. Romaji : douka

Ý nghĩa tiếng việ t : làm thế nào đó, xin hãy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

どうかお許しください。         
douka oyurushi kudasai
xin hãy (làm thế nào đó) hãy tha thứ cho tôi

どうか私の秘密を守ってください。
dou ka watashi no himitsu wo mamotte kudasai
Xin hãy giữ bí mật của tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gop-them-vao là gì?

co-loi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bou là gì? Nghĩa của từ 棒 ぼう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook