từ điển nhật việt

bouken là gì? Nghĩa của từ 冒険 ぼうけん trong tiếng Nhậtbouken là gì? Nghĩa của từ 冒険  ぼうけん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bouken là gì? Nghĩa của từ 冒険 ぼうけん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 冒険

Cách đọc : ぼうけん. Romaji : bouken

Ý nghĩa tiếng việ t : mạo hiểm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昔の子供たちは冒険小説をよく読みました。
mukashi no kodomo tachi ha bouken shousetsu wo yoku yomi mashi ta
Bọn trẻ ngày xưa thường đọc tiểu thuyết phiêu lưu mạo hiểm

これのためだけで命を冒険しないでください。
kore no tame dake de inochi wo bouken shi nai de kudasai
Chỉ vì cái này thì không được mạo hiểm mạng sống.

Xem thêm :
Từ vựng : 大陸

Cách đọc : たいりく. Romaji : tairiku

Ý nghĩa tiếng việ t : đại lục

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ユーラシアは世界で最も大きい大陸です。
Yu-rashia ha sekai de mottomo ookii tairiku desu
Lục địa Á – Âu là mảng lục dịa lớn nhất thế giới

アジア大陸に一番広い国は何ですか。
ajia tairiku ni ichiban hiroi kuni ha nan desu ka
Đất nước rộng nhất ở đại lục châu Á là nước nào?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

con-tom là gì?

dut-khoat-quyet-chi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bouken là gì? Nghĩa của từ 冒険 ぼうけん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook