buchou là gì?

buchou là gì? Nghĩa của từ 部長 ぶちょう trong tiếng Nhậtbuchou là gì? Nghĩa của từ 部長  ぶちょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu buchou là gì? Nghĩa của từ 部長 ぶちょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 部長

Cách đọc : ぶちょう. Romaji : buchou

Ý nghĩa tiếng việ t : trưởng phòng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部長に仕事の相談をしたんだ。部長は京都に出張中です。
buchou ni shigoto no soudan wo shi ta n da
Tôi đã trao đổi công việc với trưởng phòng

経済部長は中村さんです。
keizai buchou ha nakamura san desu
Trưởng phòng kinh tế là anh Nakamura.

Xem thêm :
Từ vựng : 前半

Cách đọc : ぜんはん. Romaji : zenhan

Ý nghĩa tiếng việ t : nửa đầu, hiệp một

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

相手チームのリードで前半が終わったよ。
aite chimu no ri-do de zenhan ga owatu ta yo
Hiệp 1 đã kết thúc với sự dẫn điểm của đội bạn

前半、ブラジルチームは勝った。
zenhan burajiru chi-mu ha katta
Hiệp một thì đội Brazil đã thắng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tinh-co là gì?

nhu-moi-khi-luon-luon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : buchou là gì? Nghĩa của từ 部長 ぶちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook