buhin là gì? Nghĩa của từ 部品 ぶひん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu buhin là gì? Nghĩa của từ 部品 ぶひん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 部品
Cách đọc : ぶひん. Romaji : buhin
Ý nghĩa tiếng việ t : linh kiện, phụ tùng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
車の部品を取り替えたんだ。
Kuruma no buhin o torikae ta n da.
Tôi đã thay thế phụ tùng xe ô tô
このロボットの部品は複雑ですね。
kono robotto no buhin ha fukuzatsu desu ne
Phụ tùng của con robot này rắc rối.
Xem thêm :
Từ vựng : 慎重
Cách đọc : しんちょう. Romaji : shinchou
Ý nghĩa tiếng việ t : thận trọng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もう一度慎重に見直しましょう。
Mouichido shinchou ni minaoshi masho u.
Hãy xem lại 1 cách thận trọng nào
もう一度慎重に考えてください。
mouichido shinchou ni kangae te kudasai
Hãy nghĩ lại một lần nữa một cách thận trọng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : buhin là gì? Nghĩa của từ 部品 ぶひん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook