từ điển nhật việt

bungaku là gì? Nghĩa của từ 文学 ぶんがく trong tiếng Nhậtbungaku là gì? Nghĩa của từ 文学  ぶんがく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bungaku là gì? Nghĩa của từ 文学 ぶんがく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 文学

Cách đọc : ぶんがく. Romaji : bungaku

Ý nghĩa tiếng việ t : văn học

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は文学に興味をもっているのよ。
Kanojo ha bungaku ni kyoumi wo motte iru no yo.

Cô ấy có hứng thú đối với văn học

日本の文学が好きです。
nihon no bungaku ga suki desu
Tôi thích văn học Nhật Bản.

Xem thêm :
Từ vựng : 議会

Cách đọc : ぎかい. Romaji : gikai

Ý nghĩa tiếng việ t : uỷ ban

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

議会で区の来年の予定が話し合われたんだ。
Gikai de ku no rainen no yotei ga hanashiaware ta n da.
Trong uỷ ban, dự định tương lại của khu đã được thảo luận

議会はこの問題を相談しました。
gikai ha kono mondai wo soudan shi mashi ta
Uỷ ban đã thảo luận về vấn đề này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giong-voi là gì?

yeu-cau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bungaku là gì? Nghĩa của từ 文学 ぶんがく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook