từ điển việt nhật

Buồn nôn tiếng nhật là gìBuồn nôn tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Buồn nôn tiếng nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “buồn nôn”  tiếng Nhật là :

吐き気がする(はきけがする、hakike ga suru) : buồn nôn.

Ví dụ :

なんとなく吐き気がした。
Nantonaku hakike ga shita.
Không hiểu sao tôi thấy buồn nôn.

吐き気がして風邪にかかっただろう。
Hakike ga shite kaze ni kakatta darou.
Tôi thấy buồn nôn, có lẽ là bị cảm cúm.

吐き気がしてたまらないので仕事を休んだ。
Hakike ga shite tamaranai node shigoto wo yasunda.
Tôi buồn nôn không chịu được nên đã nghỉ việc.

石田さんは吐き気がしているようです。
Ishida san ha hakike ga shiteiru you desu.
Anh Ishida hình như thấy buồn nôn.

Từ đồng nghĩa, liên quan

むかつく(mukatsuku) : buồn nôn, nôn nao.

Ví dụ :

食べすぎて胸がむかついた。
Tabe sugite mune ga mukatsuita.
Tôi ăn nhiều quá nên ngực nôn nao.

たくさん運動したのでむかついた。
Takusan undou shita node mukatsuita.
Tôi đã vận động rất nhiều nên thấy nôn nao.

目が回ってむかついた。
Me ga mawatte mukatsuita.
Tôi chóng mặt nên thấy nôn nao.

むかつくような匂いがしている。
Mukatsuku youna nioi ga shiteiru.
Có mùi gì đó giống như mùi nôn.

嘔吐感(おうとかん、outokan) : cảm giác buồn nôn, cảm giác nôn nao.

Ví dụ :

胃がくらくらして、嘔吐感もする。
I ga kurakura shite, outokan mo suru.
Dạ dày quay cuồng mà tôi cũng cảm thấy nôn nao.

嘔吐感がしたので病院に行った。
Outokan ga shita node byouin  ni itta.
Tôi bị buồn nôn nên đã đi bệnh viện.

嘔吐感がひどくなって医師に診てもらったほうがいいと言われた。
Outokan ga hidoku natte ishi ni mite moratta hou ga ii toiwareta.
Tôi bị  buồn nôn dữ dội nên được khuyên là nên đến khám bác sĩ.

Xem thêm :

Mật ong tiếng Nhật là gì?

Phụ nữ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Buồn nôn tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *