busshitsu là gì?

busshitsu là gì? Nghĩa của từ 物質 ぶsしつ trong tiếng Nhậtbusshitsu là gì? Nghĩa của từ 物質  ぶsしつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu busshitsu là gì? Nghĩa của từ 物質 ぶsしつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 物質

Cách đọc : ぶsしつ. Romaji : busshitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : vật chất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この製品は有害な化学物質を含んでいるわよ。
Kono seihin ha yuugai na kagaku busshitsu wo fukun de iru wa yo.
Sản phẩm này có chất hoá học có hại đó

これは学習のための必要な物質です。
kore ha gakushuu no tame no hitsuyou na busshitsu desu
Đây là đồ dùng cần thiết cho việc học tập

Xem thêm :
Từ vựng : 実に

Cách đọc : じつに. Romaji : jitsuni

Ý nghĩa tiếng việ t : thực sự

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日のコンサートは実に素晴らしかったよ。
Kinou no konsa-to ha jitsuni subarashikatta yo.

Buổi hoà nhạc hôm qua thực sự rất tuyệt đó

実に私はうそをついた。
jitsuni watakushi ha uso wo tsui ta
Thật ra tôi đã nói dối.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bon-mua là gì?

nylon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : busshitsu là gì? Nghĩa của từ 物質 ぶsしつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook