từ điển nhật việt

butai là gì? Nghĩa của từ 舞台 ぶたい trong tiếng Nhậtbutai là gì? Nghĩa của từ 舞台  ぶたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu butai là gì? Nghĩa của từ 舞台 ぶたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 舞台

Cách đọc : ぶたい. Romaji : butai

Ý nghĩa tiếng việ t : sân khấu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その物語は京都が舞台だ。
sono monogatari ha miyako ga butai da
Câu truyện đó nói về Tokyo (lấy Tokyo làm sân khấu)

舞台に立ててものは歌手とは限らない。
butai ni tate te mono ha kashu to ha kagira nai
Dù đứng trên sân khấu nhưng cũng không có nghĩa là ca sĩ.

Xem thêm :
Từ vựng : 交通

Cách đọc : こうつう. Romaji : koutsuu

Ý nghĩa tiếng việ t : giao thông

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは交通の便がよいですね。
koko ha koutsuu no bin ga yoi desu ne
Ở đây phương tiện giao thông tốt nhỉ

交通違反をしてしまった。
koutsuu ihan wo shi te shimatu ta
Tôi lỡ vi phạm giao thông.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguoi-khac là gì?

to-nhom là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : butai là gì? Nghĩa của từ 舞台 ぶたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook