cá nhân tiếng Nhật là gì?

cá nhân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cá nhâncá nhân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cá nhân

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cá nhân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cá nhân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cá nhân:

Trong tiếng Nhật cá nhân có nghĩa là : 個人 . Cách đọc : こじん. Romaji : kojin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは私個人の意見です。
Kore ha watashi kojin no iken desu.
Đây là ý kiến cá nhân của tôi

それは個人の趣味です。
Sore wa kojin no shumidesu.
Đó là sở thích cá nhân.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ca sỹ:

Trong tiếng Nhật ca sỹ có nghĩa là : 歌手 . Cách đọc : かしゅ. Romaji : kashu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その歌手は歌が下手だ。
Sono kashu ha uta ga heta da.
Ca sỹ đó hát rất dở.

山田歌手が大好き。
Yamada kashu ga daisuki.
Tôi rất thích ca sĩ Yamada.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhân viên công ty tiếng Nhật là gì?

nhân viên bất động sản tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cá nhân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cá nhân. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook