Cà phê tiếng nhật là gì
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Cà phê tiếng nhật là gì
Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “cà phê” tiếng Nhật là :
コーヒー (ko-hi) : cà phê
Ví dụ :
コーヒーを飲みたい
Ko-hi- wo nomitai
Tôi muốn uống cà phê
コーヒーはいかがですか。
ko-hi- ha ikaga desu ka.
Cà phê thì sao?
ベトナムのコーヒーはとても美味しいと思います。
Betonamu no ko-hi- ha totemo oishii to omoimasu
Tôi nghĩ món cà phê Việt Nam rất ngon
Chú ý : chữ Hán của từ này là 珈琲(コーヒー), tuy nhiên nó không hay xuất hiện trong hội thoại hoặc các văn bản thường ngày mà chỉ dùng chữ romaji.
Những từ liên quan, từ đồng nghĩa
Cách gọi khác của từ “cà phê” là :
カフェ (kafe) hoặc カフェー (kafe-)
コーヒーハウス (ko-hi-hausu) : quán cà phê. Từ gốc của nó là “Coffee house”.
Ví dụ :
帰り道にコーヒーハウスに寄った
Kaerimichi ni ko-hi hausu ni yotta
Trên đường về nhà tôi đã ghé vào quán cà phê
コーヒー豆(コーヒーまめ、ko-hi- mame) : hạt cà phê.
レギュラーコーヒー (regyura-ko-hi-) : cà phê thông thường
ウォータードリップ(水出し、mizudashi) : cách uống cà phê : để hỗn hợp cà phê và nước lên một tấm vải và để từng giọt rỏ xuống
ペーパードリップ (pe-pa- dorippu) : cách uống cà phê : để từng giọt hỗn hợp cà phê và nước rỏ xuống từ giấy lọc
ネルドリップ (nerudorippu) : một cách uống cà phê khá giống với 水出し (mizudashi)
ブラックコーヒー (burakku ko-hi-) : cà phê đen, black coffee
バリエーション・コーヒー (barie-shon ko-hi-) : cách uống cà phê kèm theo sữa,… Từ gốc tiếng Anh là “Variation Coffee”
アイスコーヒー (aisu ko-hi-) : cà phê đá. Từ gốc tiếng Anh là “Ice Coffee”.
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Cà phê tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.