Các loại cá trong tiếng Nhật là gì
Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Các loại cá trong tiếng Nhật là gì
Các loại cá trong tiếng Nhật là gì
鮪 (マグロ) : cá ngừ
サーモン : cá hồi
鯛(たい, tai)hay 金目鯛(きんめたい, kinmetai): cá diêu hồng
勘八(かんぱち, kanpachi): cá cam
鯉(こい, koi): cá chép Nhật
蛸(たこ, tako): Bạch tuộc
鯖(さば, saba): cá thu
鰯/鰮(いわし, iwashi): cá mòi
海老(えび, ebi): tôm
甘海老(あまえび, amaebi): tôm ngọt
蝦蛄(しゃこ, shako): tôm tích
桜海老(さくらえび, sakura ebi): tép
鰻(うなぎ, unagi): lươn
蟹(かに, kani): cua
帆立(ほたて, hotate): sò điệp
蛤(はまぐり, hamaguri): nghêu
赤貝(あかがい, akagai): sò huyết
いか : mực
飛魚(とびうお, tobiuo): cá bay
河豚(ふぐ, fugu): cá nóc
柳葉魚(ししゃも, shishamo): cá trứng Nhật Bản
ロブスター : tôm hùm
サンマ : cá thu đao
鰈(かれい, karei): cá bơm
あさり : hến
牡蠣(かき, kaki): hàu
サメ : cá mập
エイ : cá đuối
鯨(くじら, kujira) : cá voi
なまずめ : cá trê
いるか : cá heo
わに : cá sấu
タツノオトシゴ : cá ngựa
金魚(きんぎょ, kingyo): cá vàng
バサ : cá basa
コクレン : cá mè
ハクレン : cá mè trắng
アオウオ : cá trắm đen
アンチョビ : cá cơm
キノボリウオ : cá rô
ライギョ : cá lóc
ティラピア : cá rô phi
シマガツオ科 : cá chim
Trên đây là bài viết Các loại cá trong tiếng Nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.