Các loại quả trong tiếng Nhật là gì
Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Các loại quả trong tiếng Nhật là gì
Các loại quả trong tiếng Nhật là gì
Các bạn hãy tham khảo danh sách từ vựng dưới đây để nâng cao vốn từ và tránh nhầm lẫn khi đi mua hàng bên Nhật nhé:
果物(くだもの、くだもの): hoa quả
フルーツ : hoa quả. Đây là từ phiên âm từ tiếng Anh “fruit”.
アボカド : lê
いちご : dâu tây
みかん : quýt
オレンジ : cam
かき : hồng
梅(うめ、ume): mơ
かりん : mộc qua
グアバ : ổi
サクランボ : cherry, quả anh đào
すいか : dưa hấu
スターフルーツ : khế
スモモ : quả mận Nhật
ドラゴンフルーツ : thanh long
バナナ : chuối
ドリアン : sầu riêng
パイナップル : dứa
ナシ : lê Nhật
パパイヤ : đu đủ
ビワ : sơn trà
ブドウ : nho
ブルーベリー : blueberry, việt quất
マルメロ : hải đường
桃(もも、momo): đào
マンゴー : mãng cầu
レモン : chanh
リンゴ : táo
ライチ(レイシ): vải
マンゴスチン : măng cụt
キウイ : kiwi
キンカン : kim quất
エンドウマメ : đậu hà lan
カブ : củ cải
キュウリ : dưa chuột
ジャガイモ : khoai tây
ザクロ : lưu
西洋ナシ(せいようなし、seiyounashi): quả lê phương Tây.
ネクタリン : lê
メロン : dưa hấu
アプリコット : mơ
仏の手(ほとけのて, hotoke no te) : phật thủ
ココナッツ : dừa
イチジク : quả sung
Trên đây là bài viết Các loại quả trong tiếng Nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.