Các loại rau Việt Nam trong tiếng Nhật
Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Các loại rau Việt Nam trong tiếng Nhật
Các loại rau Việt Nam trong tiếng Nhật
Chắc hẳn khi đi mua đồ ở bên Nhật các bạn sẽ bị bối rối vì không biết tên các loại rau từ tiếng Nhật sang tiếng Việt thế nào. Chính điều này gây ra nhiều rắc rối, khó khăn trong cuộc sống. Vậy Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu danh sách các loại rau củ Việt Nam được dịch sang tiếng Nhật dưới đây:
トウガン : bí đao
サヤインゲン : đậu cô ve
ワケギ : hành lá
ウスバスナコショウ : rau càng cua
シュンギク : cải cúc, tần ô
ハヤトウリ : su su
リモノフィラ : ngò ôm
ツボクサ : rau má
クレソン : xà lách xong
シカクマメ : đậu rồng
ニガウリ : mướp/ khổ qua
ヒユナ : rau dền
空芯菜(くうしんさい, kuushinsai) : rau muống
モロヘイヤ : rau đay
コリアンダー : rau mùi
ジャコウライムの葉 : lá chanh
バジル : húng quế
タイバジル : húng quế
ミント : húng bạc hà
ベトナムバジル : húng láng
ディル : thì là
しそ : tía tô
キンゾイ : kinh giới
ポリごヌム : rau răm
ノコギリコリアンダー : mùi tàu
ライムの葉 : lá chanh
ドクダミ : rau diếp cá
ロットの葉 : lá lốt
チャイニーズセロリ : cần tây
Trên đây là bài viết Các loại rau Việt Nam trong tiếng Nhật. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.