từ điển nhật việt

Các nghề nghiệp trong tiếng Nhật là gìCác nghề nghiệp trong tiếng Nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Các nghề nghiệp trong tiếng Nhật là gì

Các nghề nghiệp trong tiếng Nhật là gì

Chắc hẳn khi sang Nhật công tác hay làm việc tại Nhật thì có rất nhiều người không biết nghề nghiệp của mình là gì trong tiếng Nhật. Điều này gây ra rất nhiều phiền phức và hiểu lầm trong sinh hoạt. Vậy để giải quyết vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu danh sách từ vựng về nghề nghiệp dưới đây:

仕事(しごと、shigoto): công việc, nghề nghiệp (nói chung).

就職(しゅうしょく, shuushoku): nghề nghiệp

アルバイト : việc làm thêm.

教師(きょうし、kyoushi): giáo viên. Dùng khi người nói tự nói về nghề nghiệp của mình.

教員(きょういん, kyouin): giáo viên

先生(せんせい、sensei): giáo viên. Có thể dùng khi xưng hô.

アナウンサー : người thông báo.

医師(いし、ishi): bác sĩ

石工(いしく、ishiku): thợ gia công đá.

板前(いたまえ、itamae): đầu bếp Nhật

イラストレーター : người vẽ tranh minh họa

インテリアデザイナー : nhà thiết kế nội thất.

ウエイター : nhân viên phục vụ bàn nam

ウエイトレス : nhân viên phục vụ bàn nữ.

ウェブデザイナー : nhà thiết kế website.

受付係(うけつけがかり、uketsukegakari): tiếp tân.

宇宙飛行士(うちゅうひこうし、uchuuhikoushi): phi hành gia

運転手(うんてんしゅ、untenshu) : tài xế

映画監督(えいがかんとく、eigakantoku): đạo diễn phim

駅員(えきいん、ekiin): nhân viên nhà ga

駅長(えきちょう、ekichou): trưởng nhà ga

画家(がか、gaka): họa sĩ

歌手(かしゅ、kashu): ca sĩ

エンジニア : kỹ sư

演出家(えんしゅつか、enshutsuka): diễn viên

お手伝いさん(おてつだいさん, otetsudaisan): người giúp việc

音楽家(おんがくか, ongakuka): nhà soạn nhạc

会計士(かいけいし、kaikeishi): kế toán

外交官(がいこうかん、gaikoukan): nhà ngoại giap

介護福祉士(べんごふくしし、bengofukushishi): nhân viên chăm sóc phúc lợi.

科学者(かがくしゃ, kagakusha): nhà khoa học

鍵屋(かぎや, kagiya)hay 錠前師(じょうまえし, joumaeshi): thợ phá khóa

学者(がっか, gakka): học giả

歌人(かじん, kajin): người hát nhạc Enka của Nhật

家庭教師(かていきょうし, kateikyoushi): giáo viên gia đình, gia sư

カメラマン : thợ ảnh chụp.

眼科医(がんかい, gankai): bác sĩ khoa mắt

看護士・看護師(かんごし, kangoshi): y tá.

議員(ぎいん, giin): nghị viên

ギタリスト : người chơi guitar

脚本家(きゃくほんか, kyakuhonka): nhà biên kịch

騎士(きし, kishi): người chăm sóc ngựa.

気象予報士(きしょうよほうし, kishouyohoushi): người dự báo khí tượng.

銀行員(ぎんこういん, ginkouin): nhân viên ngân hàng

グラフィックデザイナー : nhà thiết kế đồ họa.

軍人(ぐんにん, gunnin): quân nhân

経営者(けいえいしゃ, keieisha): doanh nhân

警察官(けいさつかん, keisatsukan): cảnh sát

警備員(けいびいん, keibiin): người gác

ガードマン : bảo vệ

芸人(げいにん, geinin): nghệ nhân

芸術家(げいじゅつか, geijutsuka): nghệ nhân (làm việc liên quan tới nghệ thuật)

劇作家(げきさっか, gekisakka): nhà biên kịch.

研究者(けんきゅうしゃ, kenkyuusha): nhà nghiên cứu.

建築士(けんちくし, kenchikushi)hay 建築家(けんちくか, kenchikuka): kỹ sư.

航海士(こうかいし, koukaishi): nhân viên hàng hải

工芸家(こうげいか, kougeika): người làm việc tới lĩnh vực sáng tạo công nghiệp.

コック : đầu bếp

裁判官(さいばんかん, saibankan): thẩm phán.

作家(さっか, sakka) : nhà văn

作曲家(さっきょくか, sakkyokuka): nhà soạn nhạc

サッカー選手(サッカーせんしゅ, sakka-senshu): tuyển thủ bóng đá.

サラリーマン : nhân viên làm công ăn lương.

歯科医師(しかいし, shikaishi): bác sĩ nha khoa.

指揮者(しきしゃ, shikisha): người chỉ huy dàn nhạc.

詩人(しじん, shijin): nhà thơ

執事(しつじ, shitsuji): quản gia.

事務員(じむいん, jimuin): nhân viên văn phòng.

社員(しゃいん, shain): nhân viên công ty.

車掌(しゃしょう, shashou): người thu vé trên tàu điện.

写真家(しゃしんか, shashinka): thợ chụp ảnh.

獣医師(じゅういし, juuishi): bác sĩ thú y.

小説家(しょうせつか, shousetsuka): tiểu thuyết gia

女優(じょゆう, joyuu): nữ diễn viên

俳優(はいゆう, haiyuu): nam diễn viên.

政治家(せいじか, seijika): chính trị gia.

スタイリスト : stylist.

記者(きしゃ, kisha): phóng viên.

彫刻家(ちょうこくか, choukokuka):nhà điêu khắc.

通訳(つうやく, tsuuyaku): biên dịch viên.

デザイナー : nhà thiết kế

天文学者(てんもんがくしゃ, tenmongakusha): nhà thiên văn.

農家(のうか, nouka)農民(のうみん, noumin): nông dân

パイロット : phi công

秘書(ひしょ, hisho): thư ký.

ファッションデザイナー : nhà thiết kế thời trang

翻訳家(ほんやくか, honyakuka): phiên dịch.

モデル : người mẫu

漁師(ぎょし, gyoshi): ngư dân

社長(しゃちょう, shachou): giám đốc

会長(かいちょう, kaichou): hội trưởng.

Trên đây là bài viết Các nghề nghiệp trong tiếng Nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *