từ điển việt nhật

các nơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ các nơicác nơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ các nơi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu các nơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ các nơi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ các nơi:

Trong tiếng Nhật các nơi có nghĩa là : 各地 . Cách đọc : かくち. Romaji : kakuchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

各地で大雨が降っています。
Kakuchi de ooame ga futte i masu.
Các nơi đề có mưa lớn

各地によって文化がちがいます。
kakuchi niyotte bunka ga chigai masu
Tuỳ thuộc vào địa phương mà văn hoá khác nhau.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ được hoàn thành, xong:

Trong tiếng Nhật được hoàn thành, xong có nghĩa là : 済む . Cách đọc : すむ. Romaji : sumu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父の手術が無事に済みました。
Chichi no shujutsu ga buji ni sumi mashi ta.
Phẩu thuật của bố được hoàn thành 1 cách vô sự

レポートが済んだ。
Repo-to ga sun da
Báo cáo đã xong rồi,

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hương thơm tiếng Nhật là gì?

người già tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : các nơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ các nơi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook