văn phạm Nhật ngữngữ pháp tiếng Nhật

Cách thành lập danh từ trong tiếng Nhật

Chào các bạn, trong quá trình học tiếng Nhật, chúng ta sẽ thấy có nhiều tình huống từ gốc là tính từ, động từ… được biến đổi đi để trở thành danh từ và dùng trong câu. Trong bài viết này Ngữ pháp tiếng Nhật sẽ giới thiệu với các bạn tổng hợp Các cách thành lập danh từ trong tiếng Nhật.cách thành lập danh từ trong tiếng Nhật

Danh từ được tạo ra từ tính từ

Trong tiếng Nhật, danh từ cũng có thể được tạo ra từ tính từ. Ví dụ: dài (tính từ) -> chiều dài (danh từ).

~さ

Hậu tố さ có thể được thêm vào đằng sau tính từ để tạo danh từ.

Tính từÝ nghĩaDanh từÝ nghĩa
おおきい・大きいto, lớnおおきさđộ to, độ lớn
おもい・重いnặngおもさđộ nặng, cân nặng
ひろい・広いrộngひろさchiều rộng, độ rộng
かなしい・悲しいbuồnかなしさnỗi buồn

~み

Cũng có một số danh từ được tạo ra bằng cách thêm み vào gốc tính từ.

Tính từÝ nghĩaDanh từ được chia raÝ nghĩa
あまい・甘いngọtあまみvị ngọt
くるしい・苦しいkhổ sở, khổ cựcくるしみsự khổ cực, khổ sở

Với tính từ chỉ màu sắc

Một số danh từ cho màu sắc giống như tính từ nhưng không có い .

あか・赤 : màu đỏ

くろ・黒 : màu đen

あお・青 : màu xanh

きいろ・黄色 : màu vàng

Một số màu sắc chỉ có dạng danh từ (紫 “tím”,緑 “xanh lục”) và những từ này được dùng với hậu tố いろ “màu sắc”. Chúng được kết nối với từ đi sau bằng từ の:

緑のセーター
Midori no se-ta-
Áo len màu xanh.

Danh từ được tạo từ động từ

Thỉnh thoảng, từ kết hợp gốc (trước ます) của động từ có thể được sử dụng như một danh từ. Những ví dụ sau đều có nguồn gốc từ động từ và có nhiều hơn nữa:

かえる : quay về ー>かえり・帰り : đường về, sự trở về

むく : đối mặt ー>むき・向き : hướng

つづく : tiếp tục ー>つづき・続き : sự tiếp tục, sự tiếp diễn

おわる : kết thúc ー>おわり・終わり : sự kết thúc, kết luận

このむ : thích ー>このみ・好み : sở thích

ちぢむ : co lại ー>ちぢみ・縮み : vết co lại

Trên đây là nội dung các Cách thành lập danh từ trong tiếng Nhật. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng các bạn có thể nắm được các cách biến đổi từ các từ loại khác sang danh từ, và dùng chúng trong các tình huống ngữ pháp sao cho phù hợp. Mời các bạn cùng tham khảo các hiện tương ngữ pháp tiếng Nhật khác trong chuyên mục : văn phạm Nhật ngữ

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *