từ điển việt nhật

cái túi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái túicái túi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái túi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cái túi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái túi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cái túi:

Trong tiếng Nhật cái túi có nghĩa là : 袋 . Cách đọc : ふくろ. Romaji : fukuro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

袋は要りません。
Fukuro ha iri mase n.
Không cần túi

袋に手袋を入れた。
Fukuro ni tebukuro wo ireta.
Tôi nhét găng tay vào túi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ áo dài tay:

Trong tiếng Nhật áo dài tay có nghĩa là : 長袖 . Cách đọc : ながそで. Romaji : nagasode

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は寒いので長袖を着ました。
Kyou ha samui node nagasode o ki mashi ta.
Hôm nay lạnh nên tôi mặc áo dài

そんなに暑くても、君は長袖を着るなんて変ですね。
Sonnani atsukutemo, kimi wa nagasode wo kiru nante hen desu ne.
Dù nóng như thế mà cậu vẫn mặc áo dày tay thì đúng là khổ nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

áo cộc tay tiếng Nhật là gì?

hình dáng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cái túi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái túi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook