cấm hút thuốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấm hút thuốc
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cấm hút thuốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấm hút thuốc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cấm hút thuốc:
Trong tiếng Nhật cấm hút thuốc có nghĩa là : 禁煙 . Cách đọc : きんえん. Romaji : kinen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は今、禁煙しています。
Kare ha ima, kinen shi te i masu.
Cô ấy giờ đang cấm hút thuốc
ここは禁煙ですが、ある人々は無視して、タバコをすい続けます。
koko ha kinen desu ga
aru hitobito ha mushi shi te
tabako wo sui tsuzuke masu
Ở đây cấm hút thuốc nhưng có những người làm ngơ và vẫn tiếp tục hút.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tròn:
Trong tiếng Nhật tròn có nghĩa là : 丸い . Cách đọc : まるい. Romaji : marui
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
地球は丸い。
Chikyuu ha marui.
Trái đất hình tròn
指輪が丸い。
yubiwa ga marui
Chiếc nhẫn hình tròn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cấm hút thuốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấm hút thuốc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook