từ điển việt nhật

cảm kích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm kíchcảm kích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm kích

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cảm kích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm kích.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm kích:

Trong tiếng Nhật cảm kích có nghĩa là : 感激 . Cách đọc : かんげき. Romaji : kangeki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

感激して泣いてしまいました。       
kangeki shi te nai te shimai mashi ta
vì cảm kích mà tôi đã khóc

私は彼が私のためのした行動を感激した。
watashi ha kare ga watashi no tame no shi ta koudou wo kangeki shi ta
Tôi cảm kích những hành động anh ấy làm vì tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đầu đề:

Trong tiếng Nhật đầu đề có nghĩa là : 見出し . Cách đọc : みだし. Romaji : midashi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新聞の見出しが彼の目を引いたんだ。  
shinbun no midashi ga kare no me wo hii ta n da
đầu đề bài báo thu hút sự chú ý của anh ta

この記事の見出しは面白いです。
kono kiji no midashi ha omoshiroi desu
Đầu đề của bài báo này thú vị.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thuê người tiếng Nhật là gì?

làm hỏng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cảm kích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm kích. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook