cảm nhận thực tiếng Nhật là gì?

cảm nhận thực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm nhận thựccảm nhận thực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm nhận thực

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cảm nhận thực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm nhận thực.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm nhận thực:

Trong tiếng Nhật cảm nhận thực có nghĩa là : 実感 . Cách đọc : じっかん. Romaji : jikkan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供が歩き始めたとき、子供の成長を実感した。
kodomo ga aruki hajime ta toki kodomo no seichou wo jikkan shi ta

TRẻ con khi bắt đầu biết đi, chúng ta có thể cảm thấy sự trưởng thành của chúng

天然の美しさを実感した。
tennen no utsukushi sa wo jikkan shi ta
Tôi đã cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện đại:

Trong tiếng Nhật hiện đại có nghĩa là : 近代 . Cách đọc : きんだい. Romaji : kindai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

近代の技術の発展はものすごいです。
Kindai no gijutsu no hatten ha monosugoi desu.

Sự phát triển của kỹ thuật hiện đại thật là kinh ngạc

近代の工業は前より倍にも発展している。
kindai no kougyou ha zen yori bai ni mo hatten shi te iru
Công nghiệp thời hiện đại đang phát triển nhanh gấp đôi lúc trước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hàng không tiếng Nhật là gì?

tạm thời tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cảm nhận thực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm nhận thực. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook