từ điển việt nhật

cảm thấy hưng phấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm thấy hưng phấncảm thấy hưng phấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm thấy hưng phấn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cảm thấy hưng phấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm thấy hưng phấn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm thấy hưng phấn:

Trong tiếng Nhật cảm thấy hưng phấn có nghĩa là : わくわく. Cách đọc : わくわく. Romaji : wakuwaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もうすぐ俺の番だ、わくわくしています。
mousugu ore no tsugai da wakuwaku shi te i masu
sắp tới lượt tôi rồi, tôi thấy thật hưng phấn

とつぜんわくわくしてる。
totsuzen wakuwaku shi teru
Đột nhiên tôi cảm thấy hưng phấn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bao biện:

Trong tiếng Nhật bao biện có nghĩa là : 言い訳 . Cách đọc : いいわけ. Romaji : iiwake

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたは言い訳が多いすぎます。
anata ha iiwake ga ooi sugi masu
Anh bao biện (lý do lý trấu) nhiều quá

もう言い訳を言うな。
mou iiwake wo iu na
Đừng có bao biện nữa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

âm nhạc tiếng Nhật là gì?

sự trẻ trung, tuổi thanh xuân tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cảm thấy hưng phấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm thấy hưng phấn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook