từ điển việt nhật

cắm trại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cắm trạicắm trại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cắm trại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cắm trại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cắm trại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cắm trại:

Trong tiếng Nhật cắm trại có nghĩa là : キャンプ . Cách đọc : キャンプ. Romaji : kyanpu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達とキャンプに行った。
Tomodachi to kyanpu ni itta.
Tôi đi cắm trại với bạn

先月公園でキャンプをした。
sengetsu kouen de
wo shi ta
Tháng trước tôi đã cắm trại tại công viên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xe máy:

Trong tiếng Nhật xe máy có nghĩa là : オートバイ . Cách đọc : オートバイ. Romaji : o-tobai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はオートバイに乗っている。
Kare ha otobai ni notte iru.
Anh ấy đang đi xe máy

お母さん、オートバイを買ってよ。
okaasan
otobai wo katu te yo
Mẹ ơi, mua cho con xe máy đi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xây dựng tiếng Nhật là gì?

xiên đốt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cắm trại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cắm trại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook