từ điển việt nhật

căn phòng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ căn phòngcăn phòng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ căn phòng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu căn phòng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ căn phòng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ căn phòng:

Trong tiếng Nhật căn phòng có nghĩa là : 部屋 . Cách đọc : へや. Romaji : heya

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の部屋は2階にあります。
Watashi no heya ha 2 kai ni arimasu
Phòng của tôi ở trên tầng 2

僕のはやはとてもきれいです。
Boku no heya ha totemo kirei desu.
Phòng tôi rất đẹp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trẻ trung:

Trong tiếng Nhật trẻ trung có nghĩa là : 若い . Cách đọc : わかい. Romaji : wakai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はまだ若いです。
Kare wa mada wakai desu
Anh ấy vẫn còn trẻ

若いとき、いろいろな夢がある。
Wakai toki, iroiro na yume ga aru.
Hồi còn trẻ thì tôi có nhiều ước mơ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ô tô tiếng Nhật là gì?

đặt để tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : căn phòng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ căn phòng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook