từ điển việt nhật

căng ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ căng racăng ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ căng ra

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu căng ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ căng ra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ căng ra:

Trong tiếng Nhật căng ra có nghĩa là : 張る . Cách đọc : はる. Romaji : haru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

疲れて肩が張っています。
Tsukare te kata ga hatte i masu.
Mệt căng cứng cả vai

10時間も仕事をし続けて、頭が張っていた。
jyuu jikan mo shigoto wo shi tsuzuke te tsumuri ga hatte i ta
Tôi làm việc liên tục 10 tiếng nên đầu căng ra.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thành tích thực tế:

Trong tiếng Nhật thành tích thực tế có nghĩa là : 実績 . Cách đọc : じsせき. Romaji : jisseki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は営業で実績を上げたんだ。
Kare ha eigyou de jisseki o age ta n da.
Anh ấy đã nâng cao thành tích trong kinh doanh

君の努力は実績で現る。
kimi no doryoku ha jisseki de utsutsu ru
Nỗ lực của cậu sẽ được thể hiện ở thành tích thực tế.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dựa vào tiếng Nhật là gì?

xin lỗi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : căng ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ căng ra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook