cảnh sát điều tra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh sát điều tra
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cảnh sát điều tra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh sát điều tra.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh sát điều tra:
Trong tiếng Nhật cảnh sát điều tra có nghĩa là : 刑事 . Cách đọc : けいじ. Romaji : keiji
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
刑事が現場を調べているわ。
Keiji ga genba wo shirabe te iru wa.
Cảnh sát điều tra đang điều tra hiện trường
有名な刑事はその事件を調べている。
yuumei na keiji ha sono jiken wo shirabe te iru
Cảnh sát điều tra đang tìm hiểu vụ đó.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tinh thần, tràn trề sinh lực:
Trong tiếng Nhật tinh thần, tràn trề sinh lực có nghĩa là : 勢い . Cách đọc : いきおい. Romaji : ikioi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのチームには勢いがありますね。
Sono chi-mu ni ha ikioi ga ari masu ne.
Đội đó tràn đầy sinh lực
若者は勢いがいっぱいです。
wakamono ha ikioi ga ippai desu
Người trẻ thì tràn trề sinh lực.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
bề mặt, bề ngoài tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cảnh sát điều tra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh sát điều tra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook