cao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cao
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cao.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cao:
Trong tiếng Nhật cao có nghĩa là : 高い . Cách đọc : たかい. Romaji : takai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これがこの町で一番高いビルです。
Kore ga kono machi de ichiban takai biru desu.
Ở thành phố này thì tòa nhà đó cao nhất
あのドレスが高いですね。
Ano doresu ga takai desu ne.
Chiếc váy đó đắt nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đắt:
Trong tiếng Nhật đắt có nghĩa là : 高い . Cách đọc : たかい. Romaji : takai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これがこの町で一番高いビルです。
Kore ga kono machi de ichiban takai biru desu.
Ở thành phố này thì tòa nhà đó cao nhất
あのドレスが高いですね。
Ano doresu ga takai desu ne.
Chiếc váy đó đắt nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cao. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook