từ điển việt nhật

cấp cao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp caocấp cao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp cao

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cấp cao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp cao.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp cao:

Trong tiếng Nhật cấp cao có nghĩa là : 高等 . Cách đọc : こうとう. Romaji : koutou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人間は高等な生物と言われている。
ningen ha koutou na seibutsu to iwa re te iru
Con người được cho là sinh vật cấp cao

ここは高等なアパートですね。
koko ha koutou na apa-to desu ne
Đây là căn hộ cao cấp nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thiên nhiên:

Trong tiếng Nhật thiên nhiên có nghĩa là : 天然 . Cách đọc : てんねん. Romaji : tennen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは天然の温泉です。
koko ha tennen no onsen desu
Đây là suối nước nóng thiên nhiên

天然資源が切れている。
tennen shigen ga kire te iru
Tài nguyên thiên nhiên đang cạn dần.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

người quen tiếng Nhật là gì?

được tập hợp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cấp cao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp cao. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook