cắt bớt tiếng Nhật là gì?
cắt bớt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cắt bớt
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cắt bớt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cắt bớt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cắt bớt:
Trong tiếng Nhật cắt bớt có nghĩa là : 削る . Cách đọc : けずる. Romaji : kezuru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は家族のために仕事の時間を削った。
Kare ha kazoku no tame ni shigoto no jikan o kezutta.
Anh ấy cắt giảm thời gian làm việc vì gia đình
費用を削っている。
hiyou wo kezutte iru
Tôi cắt bớt chi tiêu.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tăng lên:
Trong tiếng Nhật tăng lên có nghĩa là : 上昇 . Cách đọc : じょうしょう. Romaji : joushou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
地球の気温は上昇している。
Chikyuu no kion ha joushou shi te iru.
Nhiệt độ trái đất đang tăng lên
山に上昇すればするほど寒くなる。
yama ni joushou sure ba suru hodo samuku naru
Càng lên núi cao thì càng lạnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cắt bớt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cắt bớt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook