từ điển việt nhật

câu cá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ câu cácâu cá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ câu cá

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu câu cá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ câu cá.

Nghĩa tiếng Nhật của từ câu cá:

Trong tiếng Nhật câu cá có nghĩa là : 釣る . Cách đọc : つる. Romaji : tsuru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日大きな魚を釣りました。
Kinou ookina sakana o tsuri mashi ta.
Hôm qua tôi đã câu được con cá to

この季節で魚を釣るのは適当だ。
kono kisetsu de uo wo tsuru no ha tekitou da
Vào mùa này thì đi câu cá là thích hợp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ món mì ư đông:

Trong tiếng Nhật món mì ư đông có nghĩa là : うどん . Cách đọc : うどん. Romaji : udon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はお昼にうどんを食べました。
Watashi ha ohiru ni udon o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn mỳ udon vào bữa trưa

うどん屋に食べに行ったらどう?
udon ya ni tabe ni itu tara dou
Đi ăn mì Udon thì sao?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chữ cái tiếng nhậtchữ cứng tiếng Nhật là gì?

ngày kỉ niệm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : câu cá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ câu cá. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook