cấu tạo tiếng Nhật là gì?

cấu tạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấu tạocấu tạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấu tạo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cấu tạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấu tạo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cấu tạo:

Trong tiếng Nhật cấu tạo có nghĩa là : 構造 . Cách đọc : こうぞう. Romaji : kouzou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この建物の構造は複雑です。
kono tatemono no kouzou ha fukuzatsu desu
Cấu tạo cảu toàn nhà này phức tạp

この機械の構造が簡単です。
kono kikai no kouzou ga kantan desu
Cấu tạo của máy này đơn giản.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quả là, không hổ danh:

Trong tiếng Nhật quả là, không hổ danh có nghĩa là : さすが. Cách đọc : さすが. Romaji : sasuga

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

すごいな、さすがだね。
sugoi na sasuga da ne
Giỏi quá, quả không hổ danh là…

さすが、山田さん。
sasuga yamata san
Quả là anh Yamada.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự ngủ gật tiếng Nhật là gì?

vứt lung tung tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cấu tạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấu tạo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook