từ điển việt nhật

chăm chú tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chăm chúchăm chú tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chăm chú

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chăm chú tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chăm chú.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chăm chú:

Trong tiếng Nhật chăm chú có nghĩa là : じっと . Cách đọc : じっと. Romaji : jitto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの生徒はじっと先生の話を聞いていたね。
Ano seito ha jitto sensei no hanashi o kii te i ta ne.
Cậu học trò đó chăm chú nghe câu chuyện của thầy giáo

あの男の人は私にじっと見ている。
Ano otoko no hito ha watashi ni jitto miteiru.
Người đàn ông kia nhìn tôi chằm chằm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bát đũa:

Trong tiếng Nhật bát đũa có nghĩa là : 食器 . Cách đọc : しょっき. Romaji : shokki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

食器を全部新しくしました。
Shokki o zenbu atarashiku shi mashi ta.
Tôi đã mua mới toàn bộ bát đũa (dụng cụ trên bàn ăn)

食器を洗いました。
Shokki wo araimashita.
Tôi đã rửa bát đũa rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kéo dãn lùi lại tiếng Nhật là gì?

hiệu thuốc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chăm chú tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chăm chú. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook