từ điển việt nhật

chân tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chân taychân tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chân tay

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chân tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chân tay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chân tay:

Trong tiếng Nhật chân tay có nghĩa là : 手足 . Cách đọc : てあし. Romaji : teashi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの人は手足が長い。
ano hito ha teashi ga nagai
Người đó chân tay dài

私は手足が短い。
watakushi ha teashi ga mijikai
Chân tay tôi ngắn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ việc đóng cửa tiệm:

Trong tiếng Nhật việc đóng cửa tiệm có nghĩa là : 閉店 . Cách đọc : へいてん. Romaji : heiten

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この店は8時に閉店します。
kono mise ha hachi ji ni heiten shi masu
Cửa hàng này đóng cửa lúc 8h

このレストランの閉店時間は10時です。
kono resutoran no heiten jikan ha ji desu
Giờ đóng cửa của nhà hàng này là 10 giờ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cửa hàng tạp hóa tiếng Nhật là gì?

bánh quy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chân tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chân tay. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook