từ điển việt nhật

chảo rán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chảo ránchảo rán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chảo rán

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chảo rán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chảo rán.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chảo rán:

Trong tiếng Nhật chảo rán có nghĩa là : フライパン. Cách đọc : ふらいぱん. Romaji : furaipan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

フライパンで目玉焼きを作ったよ。
furaipan de medamayaki wo tsukutta yo
Tôi đã làm món medamayaki (trứng rán để nguyên lòng đỏ) bằng chảo rán

フライパンに塩やしょうゆを入れる。
furaipan ni shio ya shouyu wo haireru
Hãy cho muối và xì dầu vào chảo rán.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ từng người một:

Trong tiếng Nhật từng người một có nghĩa là : 一人一人 . Cách đọc : ひとりひとり. Romaji : hitorihitori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この学校では一人一人の生徒を大切にしているの。
kono gakkou de ha hitorihitori no seito wo taisetsu ni shi te iru no
Trường này coi trọng cho từng học sinh

一人一人意見を述べる。
hitorihitori iken wo noberu
Từng người nói ý kiến một.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bắt chuyện tiếng Nhật là gì?

đuổi theo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chảo rán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chảo rán. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook