từ điển nhật việt

chawan là gì? Nghĩa của từ 茶碗 ちゃわん trong tiếng Nhậtchawan là gì? Nghĩa của từ 茶碗  ちゃわん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chawan là gì? Nghĩa của từ 茶碗 ちゃわん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 茶碗

Cách đọc : ちゃわん. Romaji : chawan

Ý nghĩa tiếng việ t : cái bát

Ý nghĩa tiếng Anh : rice bowl

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

茶碗にご飯をよそいました。
Chawan ni gohan wo yosoi mashi ta.
Tôi đã xới cơm vào bát

茶碗でお茶を飲む人がある。
Chawan de ocha wo nomu hito ga aru.
Có người uống trà bằng bát.

Xem thêm :
Từ vựng : 決める

Cách đọc : きめる. Romaji : kimeru

Ý nghĩa tiếng việ t : quyết định

Ý nghĩa tiếng Anh : decide, agree upon

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

帰国することに決めました。
Kikoku suru koto ni kime mashita.
Tôi đã quyết định trở về nước

留学することに決めた。
Ryuugaku suru koto ni kime ta.
Tôi đã quyết định sẽ đi du học.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kanjiru là gì?

ikiru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chawan là gì? Nghĩa của từ 茶碗 ちゃわん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook