từ điển việt nhật

chạy điền kinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chạy điền kinhchạy điền kinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chạy điền kinh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chạy điền kinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chạy điền kinh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chạy điền kinh:

Trong tiếng Nhật chạy điền kinh có nghĩa là : マラソン . Cách đọc : まらそん. Romaji : marason

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はマラソンに出場したよ。
kare ha marason ni shutsujou shi ta yo
anh ấy đã tham gia cuộc thi maraton

マラソン大会で金メダルを取れた。
marason taikai de kinmedaru wo tore ta
Tôi đã đoạt được huy chương vàng trong thế vận hội điền kinh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trì hoãn:

Trong tiếng Nhật trì hoãn có nghĩa là : 延期 . Cách đọc : えんき. Romaji : enki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

運動会は雨で延期されました。
undoukai ha ame de enki sa re mashi ta
vì trời mưa mà hội thể thao đã bị trì hoãn

彼女のせいで会議が延期されました。
kanojo no sei de kaigi ga enki sa re mashi ta
Do cô ấy mà cuộc họp đã được kéo dài.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mỗi người tiếng Nhật là gì?

được dạy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chạy điền kinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chạy điền kinh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook