chirakasu là gì? Nghĩa của từ 散らかす ちらかす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chirakasu là gì? Nghĩa của từ 散らかす ちらかす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 散らかす
Cách đọc : ちらかす. Romaji : chirakasu
Ý nghĩa tiếng việ t : vứt lung tung
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
部屋を散らかさないでください。
heya wo chirakasa nai de kudasai
Đừng có vứt lung tung ra phòng thế
教室を散らかさないでください。
kyoushitsu wo chirakasa nai de kudasai
Đừng có bày bừa phòng học.
Xem thêm :
Từ vựng : 濡らす
Cách đọc : ぬらす. Romaji : nurasu
Ý nghĩa tiếng việ t : làm ướt, làm ẩm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
携帯電話を水で濡らしてしまったんだ。
keitai denwa wo mizu de nurashi te shimatta n da
Điện thoại của tôi bị dính nước, ướt mất rồi
服をぬらしてしまった。
fuku wo nurashi te shimatta
Tôi lỡ làm ướt quần áo rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
ngay-co-dinh-cho-mot-cai-gi-do là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : chirakasu là gì? Nghĩa của từ 散らかす ちらかす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook