chizu là gì?
chizu là gì? Nghĩa của từ 地図 ちず trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chizu là gì? Nghĩa của từ 地図 ちず trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 地図
Cách đọc : ちず. Romaji : chizu
Ý nghĩa tiếng việ t : bản đồ
Ý nghĩa tiếng Anh : map, atlas
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
地図を見てきてください。
Chizu wo mi te kite kudasai.
Hãy nhìn bản đồ
この地図はとても役に立つよ。
Kono chizu ha totemo yakunitatsu yo.
Cái bản đồ này rất hữu ích đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 運転
Cách đọc : うんてん. Romaji : unten
Ý nghĩa tiếng việ t : lái xe
Ý nghĩa tiếng Anh : drive
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
トラックを運転できますか。
Torakku o unten deki masu ka.
Bạn có thể lái xe tải không?
運転する前に、お酒を飲まないでください。
Unten suru mae ni, o sake o noma nai de kudasai.
Trước khi lái xe thì đừng uống rượu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chizu là gì? Nghĩa của từ 地図 ちず trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook