cho đến bây giờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho đến bây giờ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cho đến bây giờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho đến bây giờ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cho đến bây giờ:
Trong tiếng Nhật cho đến bây giờ có nghĩa là : これまで . Cách đọc : これまで. Romaji : koremade
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これまでの私とは違うんです。
kore made no watakushi to ha chigau n desu
Tôi từ đó đến nay đã sai
これまで彼と話したことがありません。
kore made kare to hanashi ta koto ga ari mase n
Cho đến bây giờ tôi vẫn chưa nói chuyện với anh ấy.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ con quạ:
Trong tiếng Nhật con quạ có nghĩa là : からす . Cách đọc : からす. Romaji : karasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
木の上でからすが鳴いています。
ki no jou de karasu ga nai te i masu
Trên cây có con quạ đang kêu
カラスが鳴くと、運が悪いと言われます。
karasu ga naku to un ga warui to iwa re masu
Người ta cho rằng hễ quạ kêu thì vận xấu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
cải thảo, cải trắng tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cho đến bây giờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho đến bây giờ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook