cho, tặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho, tặng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cho, tặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho, tặng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cho, tặng:
Trong tiếng Nhật cho, tặng có nghĩa là : 譲る . Cách đọc : ゆずる. Romaji : yuzuru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
上司が車を譲ってくれたの。
joushi ga kuruma wo yuzutte kure ta no
tôi được sếp tặng cho xe hơi
老人に席を譲った。
roujin ni seki wo yuzutta
Tôi đã nhường ghế cho người già.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hậu bối, hậu sinh:
Trong tiếng Nhật hậu bối, hậu sinh có nghĩa là : 後輩 . Cách đọc : こうはい. Romaji : kouhai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は大学の後輩です。
kare ha daigaku no kouhai desu
cậu ta là hậu bối của tôi trong trường đại học
後輩は先輩にだまされないよ。
kouhai ha senpai ni damasa re nai yo
Hậu bối không lừa được tiền bối đâu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cho, tặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho, tặng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook