từ điển việt nhật

cho vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho vàocho vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho vào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cho vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho vào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cho vào:

Trong tiếng Nhật cho vào có nghĩa là : 入れる . Cách đọc : いれる. Romaji : ireru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はかばんに手帳を入れた。
Kare ha kaban ni techou wo ireta.
Anh ấy để sổ tay trong cặp

ビルは冷蔵庫に入れてください。
Biru ha reizouko ni iretekudasai.
Hãy cho bia vào tủ lạnh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dạy:

Trong tiếng Nhật dạy có nghĩa là : 教える . Cách đọc : おしえる. Romaji : oshieru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は数学を教えています。
Kare ha suugaku wo oshieteimasu.
Anh ấy đang dạy toán học

電話番号を教えてもいいですか。
Denwa bangou wo oshietemoiidesuka.
Chỉ cho tôi số điện thoại có được không/

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đi bộ tiếng Nhật là gì?

gặp gỡ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cho vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook