từ điển việt nhật

Chóng mặt tiếng Nhật là gìChóng mặt tiếng Nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Chóng mặt tiếng Nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “chóng mặt”  tiếng Nhật là :

目眩がする(めまいがする、memai ga suru) : chóng mặt

Ví dụ :

すぐに椅子から立ち上がったので目眩がする。
Sugu ni isu kara tachiagatta node memai ga suru.
Vì tôi đứng dậy ngay lập tức từ ghế nên thấy chóng mặt.

なんとなく目眩がする。風邪にかかったらしい。
Nantonaku memai ga suru. Kaze ni kakatta rashii.
Không hiểu sao tôi thấy chóng mặt. Có lẽ là tôi bị cảm rồi.

めまいがしたので医者に診てもらった。
Memai ga shita node isha ni mite moratta.
Tôi thấy chóng mặt nên đã đi khám.

Từ đồng nghĩa, liên quan

目くるめく(めくるめく、mekurumeku) : chóng mặt, quay cuồng.

Ví dụ :

ちょっと熱があって目くるめいた。
Chotto netsu ga atte mekurumeita.
Tôi hơi sốt nên thấy quay cuồng.

地面が激しく振動したので目くるめいた。
Jimen ga hageshiku shindou shita node mekurumeita.
Mặt đất rung chấn khủng khiếp nên tôi thấy chóng mặt

目がくらくらする(めがくらくらする、me ga kurakurasuru) : chóng mặt.

Ví dụ :

突然目がくらくらして、意識がなくなった。
Totsuzen me ga kurakura shite, ishiki ga nakunatta.
Đột nhiên tôi thấy chóng mặt rồi mất ý thức.

目がくらくらして隣に立っている人の腕を捕まった。
Me ga kurakura shite tonari ni tatteiru hito no ude wo tsukamatta.
Tôi thấy chóng mặt nên bám vào tay người đứng bên cạnh.

頭がくらくらする(あたまがくらくらする、atama ga kurakura suru) : đầu óc quay cuồng.

Ví dụ :

頭がくらくらして、真っ白になった。
Atama ga kurakura shite, masshiro ni natta.
Đầu óc tôi quay cuồng rồi trở nên trống rỗng.

病気があったからちょっと運動したのに頭がくらくらする。
Byouki ga atta kara chotto undou shita noni atamaga kurakura suru.
Vì tôi bị bệnh nên dù chỉ vận động một chút mà đầu óc cũng quay cuồng.

Xem thêm :

Mật ong tiếng Nhật là gì?

Phụ nữ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Chóng mặt tiếng Nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *